401+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics

Tiếng Anh là ngôn ngữ rất quan trọng trong hầu hết các ngành nghề đặc biệt là trong ngành Logistics. Đây là một ngành mà bạn thường xuyên phải tiếp xúc với tiếng Anh nên việc nâng cao vốn từ vựng và kỹ năng giao tiếp là điều rất cần thiết. Hiểu được điều đó, trong bài viết này, 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ tổng hợp tất cả những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics để giúp bạn học thêm nhiều từ vựng mới hỗ trợ trong công việc.

Tiếng Anh chuyên ngành Logistics
Tiếng Anh chuyên ngành Logistics

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics

A. 

  • Account: Tài khoản
  • Act of God = force majeure: Bất khả kháng
  • Amount: giá trị hợp đồng
  • Application for Collection: Đơn yêu cầu nhờ thu
  • Application for Remittance: Yêu cầu chuyển tiền
  • Airway bill: Vận đơn hàng không
  • Agency Fees: Đại lí phí
  • Air freight : Cước hàng không
  • Additional premium: Phí bảo hiểm phụ, phí bảo hiểm bổ sung
  • Auction: Đấu giá
  • Amount: số lượng
  • Abandonment: sự từ bỏ hàng
  • Accumulation:  xuất xứ cộng gộp
  • Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
  • Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
  • Airport: sân bay
  • All risks: mọi rủi ro
  • Applicant bank: ngân hàng yêu cầu phát hành
  • Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
  • Application for Marine Cargo Insurance: giấy yêu cầu bảo hiểm hàng hóa vận chuyển bằng đường biển
  • Arrival notice: Thông báo hàng tới/đến
  • Article: điều khoản
  • As carrier: người chuyên chở
  • Available with…: được thanh toán tại…
  • All in Rate: Cước toàn bộ
  • Airway: Đường hàng không
  • Applicabale rules: quy tắc áp dụng
  • Abandonment: Sự từ bỏ hàng

B. 

  • Bonded warehouse: Kho ngoại quan
  • Basic Bank Account number (BBAN): Số tài khoản cơ sở
  • Booking note/booking confirmation: Thỏa thuận lưu khoang/thuê slots
  • BL draft: Vận đơn nháp
  • Bargain: Mặc cả
  • Benefiary’s certificate: Chứng nhận của người thụ hường
  • Blank endorsed: Ký hậu để trống
  • Bulk Cargo: Hàng rời
  • Bill of Lading (BL): Vận đơn đường biển
  • Bank slip: Biên lai chuyển tiền
  • BAF (Bunker Adjustment Factor):Phụ phí biến động giá nhiên liệu
  • Back-to-back CO: CO giáp lưng
  • Back date BL: vận đơn kí lùi ngày
  • BL revised: vận đơn đã chỉnh sửa
  • Bank Identified Code(BIC): mã định dạng ngân hàng
  • Beneficiary: người thụ hưởng
  • Border gate: cửa khẩu
  • Brokerage: hoạt động trung gian (broker-người làm trung gian)
  • Bulk container: container hàng rời
  • Bill of truck: Vận đơn ô tô
  • Balance of materials : bảng cân đối định mức
  • Bottomry loan (n): Khoản cho vay cầm tàu
  • Bill of lading: Vận đơn (danh sách chi tiết hàng hóa trên tàu chở hàng)
  • Booking note/booking confirmation: Thỏa thuận lưu khoang/thuê slots

C. 

  • Certificate of indebtedness: Giấy chứng nhận thiếu nợ
  • Cargo: Hàng hóa, lô hàng, hàng chuyên chở (vận chuyển bằng máy bay)
  • Cargo Manifest: Bản lược khai hàng hóa
  • Cargo receipt: Biên bản giao nhận hàng
  • Cash against documents (CAD): Tiền mặt đổi lấy chứng từ
  • Certificate of origin: Chứng nhận nguồn gốc xuất xứ
  • Certificate of quality: Chứng nhận chất lượng
  • Certificate of quantity: Chứng nhận số lượng
  • Change of Destination (COD): Phụ phí thay đổi nơi đến
  • Cost, Insurance and Freight (CIF): Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí
  • Certificate of inspection: Chứng nhận giám định
  • Consignment note: Giấy gửi hàng
  • Cargo Outturn Report (COR): Biên bản hàng đổ vỡ hư hỏng
  • Certificate of Free Sales: Giấy chứng nhận lưu hành tư do
  • Commercial invoice: Hóa đơn thương mại
  • Claims: Khiếu nại
  • Cargo: Hàng hóa (vận chuyển trên phương tiện)
  • Complaints: Khiếu kiện, phàn nàn
  • Co-operate: Hợp tác
  • Commission based agent: Đại lý trung gian (thu hoa hồng)
  • Comsumption: Tiêu thụ
  • Customer: Khách hàng
  • Customs declaration: Khia báo hải quan
  • Customs clearance: Thông quan
  • Customs Declaration form: Tờ khai hải quan
  • Customer Service (Cus); Nhân viên hỗ trợ, dịch vụ khách hàng
  • Consolidator: bên gom hàng (gom LCL)
  • Consignee: người nhận hàng
  • Cost: Chi phí
  • Credit: Tín dụng
  • Contractual wages: Tiền lương khoán
  • Catalogue: danh mục sản phẩm
  • Cash: tiền mặt
  • Certificate of phytosanitary: chứng thư kiểm dịch thực vật
  • Crane/tackle: cần cẩu

D. 

  • Delivery Order (D/O): Lệnh giao hàng
  • Delivered Duty Paid (DDP): Giao hàng đã nộp thuế
  • Documents Against Acceptance (D/A): Chấp nhận thanh toán trao chứng từ
  • Drafts (B/E): Hối phiếu
  • Delivery authorization: Ủy quyền nhận hàng
  • Defered LC: Thư tín dụng trả chậm
  • Direct consignment: Quy tắc vận chuyển trực tiếp
  • Documentation staff (Docs): Nhân viên chứng từ
  • Drawer: Người kí phát hối phiếu
  • Declare: Khai báo hàng( để đóng thuế)
  • Deadweight– DWT: Trọng tải tàu
  • Debit note: giấy báo nợ
  • Deal: thỏa thuận
  • Deduct = reduce: giảm giá
  • Delivery time: thời gian giao hàng
  • Departure date: ngày khởi hành
  • Detaild Packing List: phiếu đóng gói chi tiết
  • Dimension: kích thước
  • Disclaimer: sự miễn trách
  • Documentation staff  (Docs): nhân viên chứng từ
  •  Dispatch: gửi hàng
  • Dosage: liều lượng
  • Duplicate: hai bản gốc như nhau
  • Debenture holder:  Người giữ trái khoán
  • Discrepancy: Bất đồng chứng từ
  • Drawing: Việc ký phát

E. 

  • Export: Xuất khẩu
  • Export/import policy: Chính sách xuất/nhập khẩu
  • Endorsement: Ký hậu
  • Entrusted export/import: Xuất nhập khẩu ủy thác
  • Exclusive distributor: Nhà phân phối độc quyền
  • Export-import turnover: Kim ngạch xuất nhập khẩu
  • Export premium: Tiền thưởng xuất khẩu
  • Extra premium: Phí bảo hiểm phụ
  • Empty container: Container rỗng
  • Express airplane: Máy bay chuyển phát nhanh
  • Export/import license: Giấy phép xuất/nhập khẩu
  • Expensive: đắt
  • Estimated schedule: lịch trình dự kiến của tàu
  • Exchange rate: tỷ giá
  • Exhibitions: hàng phục vụ triển lãm
  • Expiry date: ngày hết hạn hợp đồng
  • Export-import process: quy trình xuất nhập khẩu
  • Export/import policy: chính sách xuất/nhập khẩu (3 mức)
  • Exporter: người xuất khẩu (vị trí Seller)
  • Exporting country: nước xuất khẩu
  • Ex Work (EXW): Giao hàng tại xưởng
  • Express release: Giải phóng hàng nhanh
  • Export import executive: nhân viên xuất nhập khẩu
  • Elsewhere: Thanh toán tại nới khác (khác POL và POD)
  • Export-import procedures: thủ tục xuất nhập khẩu
  • Estimated time of Departure (ETD): Thời gian dự kiến tàu chạy
  • Estimated schedule: Lịch trình dự kiến tàu chạy

F.

  • Frequency: Tần suất số chuyến/tuần
  • Full set of original BL (3/3): Bộ đầy đủ vận đơn gốc (thường 3/3 bản gốc)
  • Forklift: Xe nâng
  • FAS-Free Alongside ship: Giao dọc mạn tàu
  • Free hand: Hàng thường (shipper tự book tàu)
  • Fiduciary loan (n): Khoản cho vay không có đảm bảo.
  • Free Carrier (FCA): Giao cho người chuyên chở
  • Freight prepaid: Cước phí trả trước
  • Freight payable at: Cước phí thanh toán tại…
  • Financial documents: chứng từ tài chính
  • Field: trường (thông tin)
  • Frontier: Biên giới
  • Flight No: Số chuyến bay
  • Full container load (FCL): Hàng nguyên container
  • Full truck load (FTL): Hàng giao nguyên xe tải
  • Free hand: Hàng thường (shipper tự book tàu)
  • Freighter: Máy bay chở hàng
  • First Original: Bản gốc đầu tiên
  • Fixed interest-bearing debenture: Trái khoán chịu tiền lãi cố định
  • FOB- Free On Board: Giao hàng lên tàu
  • Feedback: phản hồi của khách
  • Final invoice: Hóa đơn chính thức
  • Fold: …bao nhiêu bản gốc
  • Force mejeure: điều khoản bất khả kháng
  • Form of documentary credit: hình thức/loại thư thín dụng
  • Franchise: nhượng quyền
  • Free of charge (FOC): hàng miễn phí
  • Free time = Combined free days demurrage & detention : thời gian miễn phí lưu cont, lưu bãi
  • Freight forwarder: hãng giao nhận vận tải
  • Full vessel’s capacity: đóng đầy tàu (không nêu số lượng cụ thể)

I. 

  • Import: Nhập khẩu
  • Invoice: Hóa đơn
  • Inland haulage charge: Phí vận chuyển nội địa
  • International Maritime Organization (IMO):Tổ chức hàng hải quốc tế
  • International Chamber of Commercial ICC: Phòng thương mại quốc tế
  • Importing country: Nước nhập khẩu
  • Inbound: Hàng nhập
  • Inspection: Giám định
  • Intermediary = broker
  • Interest rate: Lãi suất
  • International Maritime Dangerous Goods Code (IMDG Code): Mã hiệu hàng nguy hiểm
  • Inland clearance/container deport (ICD): Cảng thông quan nội địa
  • Incoterms: International commercial terms: Các điều khoản thương mại quốc tế
  • In transit: Đang trong quá trình vận chuyển
  • International Standby Letter ò Cerdit: Quy tắc thực hành tín dụng dự phòng quốc tế
  • Inquiry: Đơn hỏi hàng
  • Input/raw material: Nguyên liệu đầu vào
  • Inspection report: Biên bản giám định
  • Insuarance Policty/Certificate: Đơn bảo hiểm/chứng thư bảo hiểm
  • Inland waterway: Vận chuyển bằng đường thủy nội địa\
  • Insurance premium: Phí bảo hiểm
  • Irrevocable: Không thể hủy ngang, không thể hủy bỏ
  • Improvement: sự cải tiến
  • Inland waterway: vận tải đường sông, thủy nội địa
  • Inner Packing: chi tiết đóng gói bên trong
  • International Standby Letter of Credit: Quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
  • Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)
  • Issuer: người phát hành
  • Institute cargo clause A/B/C : điều kiện bảo hiểm loại A/B/C
  • Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
  • Irrevocable Straight L/C: không hủy ngang có giá trị trực tiếp
  • Irrevocable Confirmed L/C: L/C không hủy ngang có xác nhận

L.

  • Logistics coordinator: Nhân viên điều vận
  • Logistics – supply chain: Logistics – Chuỗi cung ứng
  • Lift On-Lift Off charges: Phí nâng vận
  • Loan on mortgage: Khoản cho vay cầm cố
  • LC notification = advising of credit: Thông báo thư tín dụng
  • Labor fee: Phí nhân công
  • Laycan: Thời gian tàu đến cảng
  • Laytime: Thời gian dỡ hàng
  • Loan on mortgage (n): Sự cho vay cầm cố.
  • Long loan (n): Khoản vay dài hạn, sự cho vay dài hạn
  • Letter of guarantee: Thư đảm bảo
  • Letter of indemnity: Thư cam kết
  • Loss: Tỉ lệ hao hụt (hàng gia công/SXXK)
  • Label/laballing: Nhãn hàng hóa/dán nhãn hàng hóa
  • Lead time: Thời gian giao hàng
  • Latest date of shipment: Ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
  • Les than container Load (LCL): Hàng lẻ
  • Long ton: Tấn dài
  • Limited tender: Đấu thầu hạn chế
  • Letter of Credit: Thư tín dụng
  • Line charter: Thuê tàu chợ
  • Loan-office: Sổ giao dịch vay mượn, sổ nhận tiền mua công trái
  • Loan on security: Sự vay, mượn có thế chấp
  • Loan on overdraft: Khoản cho vay chi trội
  • Loan on bottomry: Khoản cho vay cầm tàu
  • Lumpsum premium: Phí bảo hiêm xô, phí bảo hiểm khoán
  • Liability : trách nhiệm
  • Liner: tàu chợ
  • Local charges: phí địa phương
  • Less than container load (LCL) : Tiền vay không kỳ hạn, khoản vay không kỳ hạn

M.

  • Mortgage: Cầm cố
  • Material safety data sheet (MSDS): Bản khai báo an toàn hóa chất
  • Mispelling: Lỗi chính tả
  • Model number: Số mã/mẫu hàng
  • Measurement: Đơn vị đo lường
  • Merchandise: Hàng hóa mua và bán
  • Mail Transfer: Chuyển tiền bằng thư
  • Master Airway Bill: Vận đơn chủ
  • Multimodal Transport Operator: Người kinh doanh vận tải đa phương thức
  • Mates receipt: Biên lai thuyền phó
  • Manufacture: Nhà sản xuất
  • Multimodal transportation: Vận tải đa phương thức
  • Marks and number: kí hiệu và số
  • MFN – Most favored nation: đối xử tối huệ quốc
  • Match: khớp được
  • Mates’ receipt: biên lai thuyền phó
  • Merchant: thương nhân
  • Memorandum of Agreement: bản ghi nhớ thỏa thuận
  • Merchandise: hàng hóa mua bán
  • Mixed Payment: Thanh toán hỗn hợp
  • Multimodal/Combined transport operation =MTO/CTO: Người kinh doanh dịch vụ vận tải đa phương thức
  • Maximum credit amount: giá trị tối đa của  tín dụng
  • Master Bill of Lading (MBL): vận đơn chủ (từ Lines)
  • Mail Transfer (M/T): Chuyển tiền bằng thư
  • Metric ton: Tấn mét (1000kg)

N.

  • National single window (NSW): hệ thống một cửa quốc gia
  • Non-tariff zones: khu phi thuế quan
  • NVOCC: Non vessel operating common carrier: nhà cung cấp dịch vụ vận tải không tàu
  • Notify party: bên nhận thông báo
  • Nominated: hàng chỉ định
  • Negotiable: chuyển nhượng được
  • Non-negotiable: không chuyển nhượng được
  • Notice of readiness:Thông báo hàng sẵn sàng để bốc /dỡ
  • Named cargo container: công-te-nơ chuyên dụng
  • Net weight: khối lượng tịnh
  • Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)
  • Nominated Bank :Ngân hàng được chỉ định
  • Negotiate/negotiation: đàm phán
  • Non-circumvention, non-disclosure (NCND): thỏa thuận không gian lận, không tiết lộ thông tin
  • Non-commercial invoice: hóa đơn phi mậu dịch (hàng không thanh toán –FOC)
  • Notice of readiness: thông báo hàng sẵn sàng dễ vận chuyển
  • Not wholly obtained: xuất xứ không thuần túy
  • Non Vessel Operating Common Carrier (NVOCC) : Người vận tải công cộng không tàu
  • Notice of arrival = Arrival notice
  •  Nature of goods: Biên bản tình trạng hàng hóa

O.

  • Outbound: Hàng xuất
  • OEM: original equipment manufacturer: Nhà sản xuất thiết bị gốc
  • Open-account: Ghi sổ
  • Operations staff (Ops): Nhân viên hiện trường
  • Originals: Bản gốc
  • Oversize: Quá khổ
  • Overweight: Quá tải
  • Ocean Freight (O/F): Cước biển
  • On board notations (OBN): Ghi chú lên tàu
  • On behalf of: Đại diện/thay mặt cho
  • On-spot export/import: Xuất nhập khẩu tại chỗ
  • Oversea: nước ngoài
  • Origin: nguồn gốc
  • ODM: original designs manufacturer: nhà thiết kế và chế tạo theo đơn đặt hàng
  • On-carriage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi Container được dỡ khỏi tàu.
  • Origin criteria: tiêu chí xuất xứ
  • Outer packing: đóng gói bên ngoài
  • Outsourcing: thuê ngoài (xu hướng của Logistics)
  • Office’s letter of recommendation: Giấy giới thiệu
  • Offset: Hàng bù
  • Outer packing: Đóng gói bên ngoài
  • On-cariage: Hoạt động vận chuyển nội địa Container hàng nhập khẩu sau khi container được dỡ khỏi tàu
  • Omit: Tàu không nhập cảng

S.

  • Shipper: Người giao hàng
  • Subject to: Tuân thủ theo
  • Sheet: Tờ, tấm
  • Stamp: Đóng dấu
  • Shipping documents: Chứng từ giao hàng
  • Standard packing: Đóng gói tiêu chuẩn
  • Stowage: Xếp hàng
  • Sur-charges: Phụ phí
  • Shipping agent: Đại lý tàu biển
  • Sea waybill: Giấy gửi hàng đường biển
  • Sole Agent: Đại lý độc quyền
  • Supplier: Nhà cung cấp
  • Said to contain (STC): Kê khai gồm có
  • Shipper’s load and count (SLAC): Chủ hàng đóng và đếm hàng
  • Shipmaster/Captain: Thuyền trưởng
  • Ship rail: Lan can tàu
  • Shipped on board: Giao hàng lên tàu
  • Said to weight: Trọng lượng khai báo
  • Ship flap: Cờ tàu
  • Shipment  period: Thời hạn giao hàng
  • Sign: Kí kết
  • Sales and Purchase contract: Hợp đồng mua bán ngoại thương
  • Signature: Chữ kí
  • Specific processes: Công đoạn gia công chế biến cụ thể
  • Statement of fact (SOF): Biên bản làm hàng

R.

  • Railway bill: Vận đơn đường sắt
  • Refered container (RF) – thermal container: container bảo ôn đóng hàng lạnh
  • Rate: tỉ lệ/mức giá
  • Railway: vận tải đường sắt
  • Receiver: người nhận (điện)
  • Regional Value content – RVC: hàm lượng giá trị khu vực (theo tiêu chỉ tỉ lệ %)
  • Reference no: số tham chiếu
  • Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
  • Remarks: chú ý/ghi chú đặc biệt
  • Remittance: chuyển tiền
  • Release order: đặt hàng (ai)
  • Requirements: yêu cầu
  • Retailer: nhà bán lẻ
  • Revolving letter of credit: LC tuần hoàn
  • Risk: rủi ro
  • Roll: cuộn
  • Roll: nhỡ tàu
  • Roll: nhỡ tàu

T. 

  • Temporary export/re-import: Tạm nhập-tái xuất
  • Tonnage: Tiền cước, tiền chở hàng, trọng tải, lượng choán nước
  • The balance payment: Số tiền còn lại sau cọc
  • Tonnage: Dung tích của một tàu
  • Trader: Trung gian thương mại
  • Third country invoicing: Hóa đơn bên thứ ba
  • To incur debt (v): Mắc nợ
  • To incur risk (v): Chịu rủi ro
  • To apply for a plan (v): Làm đơn xin vay.
  • Tax: Thuế
  • Time sheet: Bảng tính thưởng phạt bóc dở
  • Tally sheet: Biên bản kiểm đếm
  • Telex fee: Phí điện giải phóng hàng
  • Terms of test running: Điều khoản chạy thử
  • Terms of installation and operation: Điều khoản lắp đặt và vận hành
  • Terms of payment: Điều kiện thanh toán
  • Terms and conditions: Điều khoản và điều kiện
  • Target price: Gía mục tiêu
  • Transaction: Giao dịch
  • Transfer: Chuyển tiền
  • Tracking and tracing: Kiểm tra tình trạng hàng/thư
  • Transit time: Thời gian trung chuyển
  • Transhipment: Chuyển tải
  • Temporary import: Tạm xuất-tái nhập
  • Time Sheet or Layday Statement: Bảng tính thời gian thưởng phạt bốc/dỡ
  • Third original: bản gốc thứ ba
  • To order: giao hàng theo lệnh…
  • Trade balance: cán cân thương mại
  • Triplicate: ba bản gốc như nhau
  • Trimming: san, cào hàng
  • Trucking: phí vận tải nội địa

2. Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Logistics

  • Container Cleaning Fee( CCL): Phí vệ sinh công- te- nơ
  • Closing date or Closing time: Ngày hết hạn nhận chở hàng
  • Estimated to arrival (ETA): Thời gian dự kiến tàu đến
  • F.a.s. (free alongside ship): Bao gồm chi phí vận chuyển đến cảng nhưng không gồm chi phí chất hàng lên tàu.. . Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
  • F.o.b. (free on board): Người bán chịu trách nhiệm đến khi hàng đã được chất lên tàu. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
  • C.I.F. (cost, insurance & freight): Bao gồm giá hàng hóa, bảo hiểm và cước phí. Một điều kiện giao hàng trong Incorterm
  • C.&F. (cost & freight): Bao gồm giá hàng hóa và cước phí nhưng không bao gồm bảo hiểm
  • Letter of credit (L/C): Tín dụng thư(hình thức mà Ngân hàng thay mặt Người nhập khẩu cam kết với Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá sẽ trả tiền trong thời gian qui định khi Người xuất khẩu/Người cung cấp hàng hoá xuất trình những chứng từ phù hợp với qui định trong L/C đã được Ngân hàng mở theo yêu cầu của người nhập khẩu)
  • Verified Gross Mass weight ( VGM): Phiếu khai báo tổng trọng lượng hàng
  • Open-top container ( OT): Container mở nóc
  • Safe of Life Advance at sea ( SOLAS): Công ước về an toàn sinh mạng của con người trên biển
  • Terminal handling charge (THC): phí làm hàng tại cảng
  • Less than container Load (LCL/LCL): Phương pháp gửi hàng lẻ bằng container
  • Full container Load (FCL/FCL): Phương pháp gửi hàng chẵn bằng container
  • FIATA B/L (FBL): Vận đơn của FIATA
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Logistics
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Logistics

3. Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu (Logistics)

  • We have known about your products in Paris Electric 2019 Exhibition and would like to find out more about these (Chúng tôi biết về các sản phẩm của bạn qua triển lãm Paris Electric 2019 và muốn tìm hiểu thêm về chúng)
  • Could you send me the small product brochure and sample for advanced reference?: Bạn có thể gửi cho tôi cuốn sách nhỏ giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?
  • Could you send me the small product brochure and sample for advanced reference?: Bạn có thể gửi cho tôi cuốn sách nhỏ giới thiệu sản phẩm và sản phẩm mẫu để tham khảo trước không?
  • Our company has 30 years’ experience of dealing electronic watches and love to get a opportunity to cooperate with your company: Chúng tôi đã có 30 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực kinh doanh đồng hồ điện tử và rất mong có cơ hội hợp tác với công ty ngài.
  • What mode of payment do you want to use?: Bạn muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
  • We have contracts with partners in Asia such as Korea,Japan, India… (Công ty chúng tôi thường hợp tác với những đối tác ở khu vực Châu Á như Hàn Quốc, Nhật Bản, Ấn Độ…
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu (Logistics)
Mẫu câu tiếng Anh chuyên ngành xuất nhập khẩu (Logistics)

Trên đây 4Life English Center (e4Life.vn) đã tổng hợp Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics giúp có bạn có thêm nhiều từ vựng và mẫu câu hay cho ngành này. Hy vọng bài viết bổ ích này sẽ giúp cho bạn phát triển công việc tốt hơn.

Tham khảo thêm:

Đánh giá bài viết
[Total: 21 Average: 5]
Có thể bạn quan tâm
You cannot copy content of this page