Khóa học Beginner IELTS 4.0+

Trung tâm dạy học IELTS Đà Nẵng 4Life English Center xin giới thiệu khóa học Beginner IELTS 4.0+ dành cho học viên mất gốc tiếng Anh. Cùng tìm hiểu thông tin chi tiết về nội dung khóa học ngay sau đây!

1. Thông tin khóa học Beginner IELTS 4.0+

  • Đối tượng: Dành cho các bạn mất gốc tiếng Anh, học tiếng Anh nhiều năm nhưng không đạt kết quả mong muốn.
  • Học phí: 4.500.000 VNĐ
  • Mục tiêu đầu ra: IELTS 4.0+
  • Thời gian học: 3 tháng (54 giờ học, 36 buổi, 3 buổi/tuần, 1h30’/buổi)
  • Giảng viên: 3-4 giảng viên, ít nhất 2 giảng viên nước ngoài.
  • Giáo trình: sử dụng 3 giáo trình chính và nhiều giáo trình bổ trợ
    • Get Ready for IELTS (4 Skills) – Pre-Intermediate A2+, Collins
    • Complete IELTS Band 4-5, Cambidge University Press, United Kingdom
    • Beginner IELTS 4.0+, 4Life English Center
  • Hoạt động ngoại khóa: tham gia CLB tiếng Anh 4Life English Club với sự góp mặt của nhiều bạn bè Quốc tế, tham gia các buổi workshop về Phương pháp học tiếng Anh và Kinh nghiệm luyện thi IELTS (miễn phí).

==> Đăng ký tham gia lớp IELTS Online 4Life English Center để nhận ưu đãi hấp dẫn!

Đăng ký ngay khóa học Beginner IELTS 4.0+

2. Kiến thức của học viên sau khóa học Beginner IELTS 4.0+

2.1. Phát âm

  • Đạt chuẩn 44 âm tiết tiếng Anh
  • Cách nhấn trọng âm trong từ nhiều âm tiết
  • Cách nhấn trọng âm trong câu (từ quan trọng, biểu cảm, tương phản)
  • Kỹ năng ngừng nghỉ giữa câu và tăng cường sự trôi chảy khi nói
  • Thể hiện ngữ điệu: kết thúc hay còn tiếp tục, thể hiện thông tin mới hoặc hấp dẫn, kết thúc một vấn đề.

2.2. Từ vựng và chính tả

  • Chủ đề: science, traffic, technology, experiment, food, novelty, benefit, pressure, culture…
  • Phân biệt các từ dễ nhầm lẫn: make vs cause, percent vs percentage, raise vs rise, tourism vs tourist…
  • Từ loại, nguyên lý hình thành từ, đoán nghĩa của từ…
  • Cụm giới từ, cụm giới từ chỉ thời gian
  • Chính tả: danh từ số nhiều, so sánh tính từ, nguyên lý gấp đôi chữ cái, hậu tố, liên từ, các lỗi thường gặp…

2.3. Ngữ pháp

  • Các thì: Hiện tại đơn, hiện tại tiếp diễn, quá khứ đơn, hiện tại hoàn thành.
  • Thể so sánh, danh từ đếm được và không đếm được, đại từ quan hệ.
  • Thể bị động, động từ khiếm khuyết, câu điều kiện.

2.4. Các kỹ năng

2.4.1. Reading

  • Completion: Table, note, flow-chart, summary, sentence
  • Short-aswer questions, True/false/not given, yes/no/not given
  • Multiple choice, labelling a diagram, pick from list
  • Matching: heading, from information, features, heading, sentence endings

2.4.2. Listening

  • Completion: Table, note, flow-chart, summary, sentence
  • Predicting the answers, multiple choice, pick from list, matching
  • Labelling a diagram, labelling a map or plan
  • Listening for synonyms and paraphrased ideas in questions

2.4.3. Speaking

  • Part 1: Answering questions about yourself, Giving extra details, Expressing likes and dislikes, Correcting mistakes, Giving reasons/results or consequences with because and so, Paraphrasing, Expressing feelings, Coping strategies, Using fact and opinion adjectives, Keeping going/maintaining fluency
  • Part 2: Understanding the task, Structuring the talk, Introducing points, Ending the talk, Using discourse markers, Writing notes, Giving reasons, examples and consequences with because/so/for example/for instance, Talking for the full two minutes, Paraphrasing, Expressing feelings, Coping strategies, Using fact and opinion adjectives, Keeping going/maintaining fluency, Orientating yourself
  • Part 3: Generalising, Giving a full answer, Introducing your opinions and giving reasons, Structuring the talk – useful phrases, Giving a relevant/full answer, nswering a question on your talk, Using linkers to make a contrast: although, even though, while, whereas
    Advices: The difference between Part 1 and Part 3, Choosing the best subject for Part 2, Discussing similarities and differences in Part 3, Analysing the Part 3 questions

2.4.4. Writing

  • Task 1: Describing pie charts and bar charts, Selecting key features, Using accurate data, Describing tables and charts, Comparing data and selecting key points, Writing in paragraphs, Writing an overview, Summarising two charts, Comparing bar charts, Grouping information, Analysing the task and planning an answer, Describing trends, Using verb and noun phrases Using the correct tense, Writing an overview, Summarising a diagram, Planning an answer,Ordering the information and using time markers (when, after. next, then), Comparing two diagrams, Beginning and ending an answer and writing an overview
  • Task 2: Discussing advantages and disadvantages, Analysing the task, Planning an answer, Writing an introduction, Opening paragraphs, Using linkers (also, and, bur and however), To what extent do you agree or disagree?, Brainstorming ideas, Avoiding irrelevance, Organising your ideas, Answering a single question, Analysing the task and brainstorming ideas, Planning an answer, Answering two questions, Analysing the task, Planning and writing about both parts, Writing a conclusion, Discussing opposing views and giving your opinion, Analysing the task and brainstorming ideas, Deciding on your own view, Structuring an answer, Proofreading an answer for spelling and punctuation mistakes

3. Cam kết của Trung tâm Anh ngữ 4Life

  • Giúp học viên hiểu sâu sắc về bản chất và vai trò của tiếng Anh, tìm lại cảm hứng để hoàn thiện kỹ năng tiếng Anh của mình
  • Giúp học viên nhận ra rào cản thực sự trên con đường chinh phục tiếng Anh, xây dựng lộ trình học để cải thiện tiếng Anh trọn đời.
  • Cải thiện khả năng sử dụng tiếng Anh thực tế của học viên.
  • Đạt điểm số IELTS tối thiểu band 4.0+. Học viên được học lại MIỄN PHÍ các kỹ năng còn yếu để đạt được điểm số 4.0+

4. Cam kết của học viên

  • Không vắng quá số buổi học cho phép
  • Trên lớp tuân thủ theo hướng dẫn của giảng viên
  • Làm bài tập về nhà đầy đủ theo yêu cầu của giảng viên
Tìm hiểu thêm các khóa học IELTS khác tại Anh ngữ 4Life
Đánh giá bài viết
[Total: 29 Average: 5]
Có thể bạn quan tâm
You cannot copy content of this page