6+ Đoạn hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Đừng bỏ qua bài viết này của trung tâm học tiếng Anh giao tiếp tại Đà Nẵng 4Life English Center (e4Life.vn) nếu bạn vẫn chưa biết làm thế nào để giới thiệu bản thân một cách ấn tượng bằng tiếng Anh. Vậy thì hãy theo dõi ngay bài viết này để biết thêm 6+ đoạn hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh.

Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

1. Đoạn hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

1.1. Hội thoại 1

Bạn có thể bắt đầu cuộc trò chuyện chào hỏi với rất nhiều cách như sau:

  • Hi, I’m Thu. Nice to meet you
  • Hi, I’m Thu. Good to meet you
  • Good morning. I’m Thu

Nếu như bạn muốn chào hỏi một người học chung trường đại học thì chúng ta có một đoạn hội thoại cơ bản sau:

  • Hi. How’s it going? ( Chào. Thế nào rồi?)
  • Fine, thanks. How are things? (Tốt cảm ơn. Mọi thứ thế nào?)
  • Pretty good. My name is Steve Hill. What’s your name? (Khá tốt. Tên tôi là Steve Hill. Bạn tên là gì?)
  • I’m Thu. Nguyen Thi Thu (Tôi là Thu. Nguyễn Thị Thu)
  • It’s nice to meet you. (Thật vui được gặp bạn.)
  • Nice to meet you, too. (Tôi cũng hân hạnh được gặp bạn)
  • Well, it’s time for class. See you latter. (Thôi, đến giờ vào lớp rồi. Hẹn gặp lại.)
  • Take it easy. See you soon! (Bình tĩnh. Hẹn sớm gặp lại!)

1.2. Hội thoại 2

  • Good morning! Could I talk to you? (Buổi sáng tốt lành! Tôi có thể nói chuyện với bạn được không?)
  • Of course ( Được chứ)
  • Thank. Let me introduce myself. My name is Thu, and I’m from Viet Nam, and you? ( Cảm ơn. Hãy để tôi giới thiệu bản thân mình. Tên tôi là Giang, và tôi đến từ Việt Nam, còn anh?)
  • Well. I’m Jem, and I’m ThaiLand. What department are you in college? ( Ồ, tôi là Jem và tôi là người Thái Lan. Bạn học đại học khoa gì?)
  • I’m studying psychology. I’m more interested in industrial psychology because I think I’ll do better and fondly in the future. ( Tôi đang nghiên cứu tâm lý học. Tôi quan tâm hơn đến tâm lý học công nghiệp vì tôi nghĩ mình sẽ làm tốt hơn và thành công hơn trong tương lai.)
  • An interesting job. We can talk more about your major in the cafeteria (Nó thật sự thú vị. Chúng tôi có thể nói thêm về chuyên ngành của bạn trong căng tin)
  • Great! Let go.
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh với đồng nghiệp
Giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh với đồng nghiệp

1.3. Hội thoại 3

  • Good morning. Ms. Minh. How are things? (Xin chào cô Minh. Hôm nay cô thế nào?)
  • Great. Thanks! ( Tôi ổn. Xin cảm ơn!). Could you tell me about yourself? ( Cô có thể nói cho tôi biết về mình không?)
  • Well, I’m Hoai Thanh, but you can call me Jan. I’m a student at Education university. I’m in fourth year. My major is psychology. (À, tôi là Hoài Thanh, nhưng bạn có thể gọi tôi là Jan, tôi là sinh viên trường Đại học Sư phạm. Tôi đang học năm thứ tư. Chuyên ngành của tôi là tâm lý học.)
  • Where are you born? (Bạn sinh ra ở đâu?)
  • Have you ever visited Ha Nam? It’s my hometown. I was born in Ha Nam but I grew up in Hanoi. If you have a chance to come to my hometown, you should pay a visit to Tam Chuc pagoda. I blelieve you will never regret if you try our local dishes. (Bạn đã từng đến thăm Hà Nam chưa? Đó là quê hương của tôi. Tôi sinh ra ở Hà Nam nhưng tôi lớn lên ở Hà Nội. Nếu có dịp về quê tôi, bạn hãy ghé thăm chùa Tam Chúc. Tôi tin rằng bạn sẽ không bao giờ hối tiếc nếu bạn thử các món ăn địa phương của chúng tôi.)
  • I find it very exciting. I will go there next vacation. Can you tell me more about your family? (Tôi thấy nó rất thú vị. Tôi sẽ đến đó vào kỳ nghỉ tới. Bạn có thể cho tôi biết thêm về gia đình của bạn?)
  • I live with my parents. My familly has 5 people. I’m the daughter in the familly. I have three sisters. (Tôi sống với bố mẹ. Gia đình tôi có 5 người. Tôi là con gái trong gia đình. Tôi có ba chị em gái.)
  • Please give my greetings to your family. Have a nice day

Tùy thuộc vào các tình huống khác nhau mà bạn nên thuyết trình về bản thân mình một cách phù hợp nhất. Bạn không cần nói quá dài dòng, nhưng cũng không được nói hời hợt. Cần nói đủ ý và mở rộng thông tin để câu chuyện thêm thú vị như ở trên. Cần nắm vựng một số cách giới thiệu bản thân sẽ giúp bạn có những cuộc trò chuyện thú vị và thoải mái hơn.

Giới thiệu bản thân bằng tiếng anh
Giới thiệu bản thân bằng tiếng anh

1.4. Hội thoại 4

  • Hi Ms. Dung. I don’t think we’ve actually met formally yet. I am Thinh. (Chào chị Dung. Tôi không nghĩ chúng ta đã thực sự gặp nhau chính thức. Tôi là Thịnh.)
  • Hi, It’s a pleasure to meet you. (Xin chào, rất vui được gặp bạn.)
  • May I introduce myself? My name is Thinh Tran. I’m nearly 30. I have lived in San Francisco for ten years. I’m worrking as a teacher.
  • Tell me about your teaching work
  • My friends often ask me that: “Why do you choose teaching?”. I smile. I choose this job, because I love children so much. I want to take care of them, teach them how to read, how to write, how to listen and show them the beautiful things of this life. (Bạn bè thường hỏi tôi rằng: “Tại sao bạn lại chọn nghề dạy học?”. Tôi cười. Tôi chọn công việc này, vì tôi rất yêu trẻ con. Tôi muốn chăm sóc chúng, dạy chúng cách đọc, cách viết, cách lắng nghe và cho chúng thấy những điều đẹp đẽ của cuộc sống này.)
  • I really like your thoughts. That’s great
  • Maybe, thanks for your compliment ( Có thể, cảm ơn về lời khen của anh)
  • You’re welcome ( Không có gì)

1.5. Hội thoại 5

Nếu giả sử bạn là một nhân viên mới đi làm ngày đầu tiên thì bạn cần biết giới thiệu bản thân một cách tự nhiên và ấn tượng như đoạn hội thoại dưới đây:

  • Hello everyone, I’m a new employee looking for help (Xin chào các bạn, mình là nhân viên mới mong mọi người giúp đỡ)
  • Nhung, tell us a little bit about yourself (Nhung, hãy kể cho chúng tôi nghe một chút về bản thân bạn)
  • “Hi everyone, my name is John Miller. I’ve got 15 years’ worth of experience marketing conferences like this one to vendors, colleges, and HR departments. What I am good at, and the reason why I’m here, is getting the right people, businesses and great ideas in a room together. I’m not good on details; that’s why I work with Tim. I promise that I’ll get people excited about the conference and the gifts and talents of everyone else in this room will take over from there. I’m looking forward to working with all of you.” (“Xin chào tất cả mọi người, tôi tên là John Miller. Tôi đã có 15 năm kinh nghiệm các hội nghị tiếp thị như hội nghị này cho các nhà cung cấp, trường cao đẳng và bộ phận nhân sự. Tôi giỏi điều gì và lý do tại sao tôi đến đây, là gặp gỡ đúng người, doanh nghiệp và những ý tưởng tuyệt vời trong một phòng cùng nhau. Tôi không rành về chi tiết; đó là lý do tôi làm việc với Tim. Tôi hứa rằng tôi sẽ khiến mọi người hào hứng với hội nghị cũng như những món quà và tài năng của những người khác trong căn phòng này sẽ tiếp quản từ đó. Tôi rất mong được làm việc với tất cả các bạn. )
  • Very good, I like your intro. (Rất tốt, tôi thích phần giới thiệu của bạn.)
  • Thanks. I will try to do my best (Cảm ơn. Tôi sẽ cố gắng làm hết sức mình)

Khi bạn giới thiệu bản thân ở chỗ làm mới cần thể hiện sự niềm nở. Giới thiệu ngắn gọn về chuyên ngành và kinh nghiệm làm việc của bản thân.

1.6. Hội thoại 6

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Để xin được một vị trí công việc nào đó bạn cần phải vượt qua vòng phỏng vấn. Hãy xem ví dụ về đoạn hội thoại phỏng vấn giữa 2 nhân vật để có cho mình kinh nghiệm khi đi phỏng vấn xin việc bằng tiếng anh.

  • Can you introduce yourself? (Bạn có thể tự giới thiệu bản thân?)
  • My name is Linh. I’m 24 years old. I was born in Ha Tinh province but now Iam living in Ha Noi. I graduated from Viet Nam National University in 2015. My major is Banking and Finance. After graduated, I have worked at Bac A bank and I have 3 experience years as a bank teller. (Tôi tên là Linh. Tôi 24 tuổi. Tôi sinh ra ở tỉnh Hà Tĩnh nhưng hiện tôi đang sống ở Hà Nội. Tôi tốt nghiệp Đại học Quốc gia Việt Nam năm 2015. Chuyên ngành của tôi là Tài chính ngân hàng. Sau khi tốt nghiệp, tôi đã làm việc tại ngân hàng Bắc Á và có 3 năm kinh nghiệm giao dịch viên ngân hàng.)
  • Where did you work before? (Trước đó bạn đã làm việc ở đâu?)
  • Before that, I used to work at TP Bank where I worked as an online consultant and took care of customers (Trước đó, tôi đã từng làm việc tại TP Bank, nơi tôi làm tư vấn trực tuyến và chăm sóc khách hàng)
  • Orient the upcoming future when entering our workplace? (Định hướng tương lai sắp tới khi bước vào nơi làm việc của chúng tôi?)
  • And while I really enjoyed the work that I did, I’d love to change to have a new challenge in my career. Which is why i’m so excited about this opportunity with Vietcom Bank (Và trong khi tôi thực sự thích công việc mình đã làm, tôi muốn thay đổi để có một thử thách mới trong sự nghiệp của mình. Đó là lý do tại sao tôi rất hào hứng với cơ hội này với Vietcom Bank)

2. Mẫu câu giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cơ bản

2.1. Nói về họ và tên

  • My name is…/I’m…
  • My full/ first / last name is…
  • You can call me … / They call me…/ Please call me …/ Everyone calls me…
  • My nick nảm is…

2.2. Nói về sức khỏe

Câu hỏi: 

  • How are you?
  • How are you to day?
  • How are you doing?
  • How’s it going?

Câu trả lời: 

  • I’m fine, thank you.
  • I’m alright, thanks.
  • Not too bad, thanks.
  • I’m OK, thanks.
  • Great, thank you

2.3. Nói về tuổi

Câu hỏi: 

  • How old are you?

Trà lời

  • I’m … years old.
  • I’m …
  • I’m over/ almost/ nearly …
  • I am around your age.
  • I’m in my early twenties/ late thirties.
Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh đơn giản
Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh đơn giản

2.4. Nói về quê quán

Câu hỏi: 

  • Where are you from?
  • Where do you come from?
  • Where were you born?

Trả lời: 

  • I’m from …/ I hail from …/ I come from …/ My hometown is …/ I’m originally from … (country)
  • I’m … (nationality)
  • I was born in …
  • Introduce Yourself: Address

2.5. Nói về nơi ở

Câu hỏi: 

  • Where do you live?
  • What’s your address?

Trả lời: 

  • I live in … / My address is … (city)
  • I live on … (name) street.
  • I live at …
  • I spent most of my life in …
  • I have lived in … for/ since …
  • I grew up in …

2.6. Nói về công việc

Câu hỏi:

  • What do you do?
  • What do you do for living?
  • What’s your job?
  • What sort of work do you do?
  • What line of work are you in?
  • What did you want to be when you grew up?

Trả lời: 

  • I am a/ an …
  • I work as a/ an …
  • I work for (company) … as a/ an …
  • I’m unemployed./ I am out of work./ I have been made redundant./ I am between jobs.
  • I earn my living as a/ an …
  • I am looking for a job. / I am looking for work.
  • I’m retired.
  • I would like to be a/ an …/ I want to be a/ an …
  • I used to work as a/ an … at … (places)
  • I just started as … in the … department.
  • I work in/at a … (places)
  • I have been working in … (city) for … years.
  • Jobs: teacher, nurse, secretary, manager, cleaner, policeman, builder, engineer, businessman,
  • fire fighter, postman, doctor, architect, farmer, …

Places: bank, factory, supermarket, museum, hospital, shop, gallery, …

2.7. Nói về học vấn

Câu hỏi: 

  • Where do you study?
  • What do you study?
  • What is your major?

Trả lời:

  • I’m a student at … (school)
  • I study at …/ I am at …/ I go to … (school)
  • I study … (majors)
  • My major is …
  • Major: accounting, advertising, arts, biology, economics, history, humanities, marketing, journalism, sociology, philosophy, …
Tự tin giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh
Tự tin giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

2.8. Nói về sở thích

Câu hỏi: 

  • What’s your hobby?
  • What do you like?
  • What do you like to do?
  • What’s your favorite … ?

Trả lời:

  • I like/ love/ enjoy/ … (sports/ movies/ …/)
  • I am interested in …
  • I am good at …
  • My hobby is …/ I am interesting in …
  • My hobbies are …/ My hobby is …
  • My favorite sport is …
  • My favorite color is …
  • I have a passion for …
  • My favorite place is …
  • I sometimes go to … (places), I like it because …
  • I don’t like/ dislike/ hate …
  • My favorite food/ drink is …
  • My favorite singer/ band is …
  • My favorite day of the week is … because …
    Because:
  • There are many things to see and do
  • This is one of the most beautiful places I have been visited.
  • I can relax there
  • it’s relaxing/ popular/ nice/ …
  • Hobbies – Free time activities:
  • Reading, painting, drawing
  • Playing computer games
  • Surfing the Internet
  • Collecting stamps/ coins/ …
  • Going to the cinema
  • Playing with friends
  • Chatting with best friends
  • Going to the park/ beach/ zoo/ museum/ …
  • Listening to music
  • Shopping, singing, dancing, travelling, camping, hiking, …
  • Movies: action movie, comedy, romance, horror, document, thriller, cartoons, …

Sports: volleyball, badminton, tennis, yoga, cycling, running, fishing, …

Câu hỏi:

  • What do you like doing your free time?
  • What do you do in your spare time?

Trả lời:

  • In my free time, I like …
  • I like … when I’m free.
  • At weekends I sometimes go to … (places)

Trên đây là tổng hợp 6 đoạn hội thoại giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh cùng một số mẫu câu giới thiệu bản thân cực hay giúp câu chuyện giao tiếp của bạn thú vị hơn. Hy vọng bài viết này của 4Life English Center (e4Life.vn) sẽ giúp ích cho bạn.

Tham khảo thêm:

Đánh giá bài viết
[Total: 18 Average: 5]
Có thể bạn quan tâm
You cannot copy content of this page