318+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Trắc địa

Tìm kiếm tài liệu tiếng Anh chuyên ngành đã khó. Đối với tiếng Anh chuyên ngành trắc địa còn khó hơn. Bài viết này của 4Life English Center (e4Life.vnngay nhé!

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Trắc địa
Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Trắc địa

1. Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Trắc địa

  • Geodetic [,dʒi:ou’detik]: Geodetic Surveying: Trắc Địa Cao cấp
  • Topographic: [,tɔpə’græfik]: adj: Cách viết khác: topographical [,tɔpə’græfikl]: (thuộc) phép đo về địa hình, thuộc về địa hình
  • Energy: [‘enədʒi]: n: năng lượng
  • Thus: [đʌs]: adv: theo cách đó, do vậy
  • Versatile: [‘və:sətail]: adj: nhiều tác dụng; đa năng (dụng cụ, máy…) / linh hoạt; nhiều tài; tháo vát
  • Plumb bob: quả dọi
  • Charting of coast lines: bản đồ đường bờ biển
  • Spheroidal: [sfiə’rɔidl]: adj: có dạng hình cầu
  • Explain [iks’plein]: v: giảng giải, giải thích
  • Conduct [‘kɔndʌkt]: v: hướng dẫn
  • Footscrew: ốc cân
  • Configuration: [kən,figju’rei∫n]: n: hình thể, hình dạng
  • Immediately: [i’mi:djətli]: adv: ngay lập tức, tức thì / trực tiếp
  • Circle left: bàn độ trái
  • Average: [‘ævəridʒ]: n; adj; v: trung bình
  • Equivalent: [i’kwivələnt]: adj: tương đương / n: vật tương đương, từ tương đương
  • Proper [‘prɔpə]: adj: thích hợp, thích đáng.
  • Contour: [‘kɔntuə]: n: đường đồng mức
  • Suitable: [‘su:təbl]: adj: (suitable for / to something / somebody) phù hợp; thích hợp
  • Variety [və’raiəti]: n: đa dạng
  • Improve: [im’pru:v]: v: cải tiến, cải thiện, cải tạo
  • Levelling: [‘levliη]: đo cao, đo thủy chuẩn
  • Cover: [‘kʌvə]: n: vỏ, vỏ bọc / v: che phủ, bao bọc
  • Plumb: [plʌm]: n: quả dọi
  • Summarize: [‘sʌməraiz]: v
  • Lay out [‘leiaut]: n: cách bố trí, cách trình bày; sự sắp đặt
  • Scheme: [ski:m]: n: sự sắp xếp theo hệ thống; sự phối hợp / v: mưu đồ, bố trí
  • Electromagnetic energy: năng lượng điện từ
  • Cách viết khác : visualise [‘vi∫uəlaiz]: hình dung, mường tượng (vật không thấy trước mắt)
  • Procedure: [prə’si:dʒə]: n: thủ tục
  • Thumb: [θʌm]: n: ngón tay cái
  • Reduce: [ri’dju:s]: v: đổi, biến đổi (sang một trạng thái, hình thức đơn giản hơn, kém hơn)
  • Framework: [‘freimwə:k]: n: lưới cơ sở
  • Observe: [ə’bzə:v]: v: quan sát, theo dõi / tiến hành
  • Combine: [kɔm’bain]: n: nhóm người hoặc công ty cùng hoạt động kinh doanh / v: (to combine with something) ( to combine A and B / A with B) kết hợp; phối hợp
  • Task [tɑ:sk]: n: nhiệm vụ, công việc / v: giao nhiệm vụ
  • Command: [kə’mɑ:nd]: n: lệnh, mệnh lệnh / v: ra lệnh, hạ lệnh
  • Transmission [trænz’mi∫n]: n: sự truyền, sự phát
  • Inner axis: trục đứng
  • Location: [lou’kei∫n]: n: vị trí
  • Range: [reindʒ]: n: phạm vi, lĩnh vực; trình độ / v: xếp loại, đứng về phía
  • Instantaneously: [,instən’teinjəsli]: adv: ngay lập tức, tức thời
  • Global positioning system: GPS: hệ thống định vị toàn cầu
  • Principle: [‘prinsəpl]: n: gốc, nguồn gốc, yếu tố cơ bản; nguyên lý, nguyên tắc cấu tạo
  • Determine [di’tә:min]: v: xác định, định rõ
  • Extensive: [iks’tensiv]: adj: rộng ng về diện tích; kéo dài ra xa
  • Probable: [‘prɔbəbl]: adj: có thể xảy ra hoặc có thể là như thế; chắc hẳn
  • Obviously [‘ɒbviəsli]: adj: rõ ràng; hiển nhiên
  • Cách viết khác : summarise [‘sʌməraiz]: tóm tắt; tổng kết
  • Deposit: [di’pɔzit]: n: mỏ (khoáng sản)
  • Aside [ə’said]: adv: sang một bên / pre: ngoài ra, trừ ra
  • Obtain: [əb’tein]: v: thu được, giành được
  • Projection: [prə’dʒek∫n]: n: sự chiếu, sự được chiếu; sự hiện hình, sự hình thành cụ thể (một ý nghĩ, một hình ảnh trong trí óc)
  • Permit: [‘pə:mit]: n: giấy phép
  • Wavelength: [‘weivleηθ]: n: (vật lý) bước sóng
  • Occupy: [‘ɒkjʊpai]: v: chiếm đóng, chiếm lĩnh, chiếm cứ
  • Gunsight: đầu ruồi (trên ống kính để ngắm sơ bộ)
  • Hence [hens]: adv: kể từ đấy; do đó
  • Magnitude: [‘mægnitju:d]: độ lớn
  • Presentation: [,prezen’tei∫n]: n: sự trình bày
  • Vertical plane: mặt phẳng thẳng đứng
  • Advance: [əd’vɑ:ns]: n: sự chuyển động lên phía trước; sự tiến lên / v: giúp (ai) tiến bộ; thúc đẩy (kế hoạch); có tiến bộ / adj: đi trước người khác, tiến bộ
  • Vertex (pl. vertices, vertexes): [‘və:teks]: n: đỉnh , chỏm, chóp, ngọn, điểm cao nhất
  • Horizontal hair: chỉ ngang
  • Regard: [ri’gɑ:d]: n, v: quan tâm, liên quan đến
  • Shaft: [∫ɑ:ft]: n: giếng mỏ, hầm lò
  • Clamp: [klæmp]: n: ốc hãm; cái kẹp, bàn kẹp / v: cặp, chặt lại; kẹp chặt lại, giữ chặt lại
  • Index error: sai số MO
  • Within: [wi’đin]: pre: trong vòng, trong khoảng thời gian
  • Define: [di’fain]: v: định nghĩa.
  • Manual: [‘mænjuəl]: adj: (thuộc) tay; làm bằng tay hoặc điều khiển bằng tay; thủ công / n: sách chỉ dẫn thực hành, sách giáo khoa
  • Attention: [ə’ten∫n]: n: sự chú ý
  • Quantity: [‘kwɔntəti]: n: lượng, số lượng, khối lượng
  • Eliminate: [i’limineit]: v: loại ra, loại trừ
  • Compatible: [kəm’pætəbl]: adj: hợp nhau, tương hợp
  • Bisection: [bai’sek∫n]: n: sự chia đôi, sự cắt đôi
  • Theoretical: [,θiə’retikl]: adj: (thuộc) lý thuyết; có tính chất lý thuyết
  • Sine wave: sóng hình sin
  • Definite: [‘definit]: adj: xác định, định rõ
  • Tangent screw: [‘tændʒənt – skru:]: ốc vi động
  • Hold: [hould]: n: sự cầm, sự nắm giữ, sự nắm chặt; vật để nắm lấy; vật đỡ; chỗ dựa / v: cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững
  • Release: [ri’li:s]: n: sự giải thoát, sự thoát khỏi (điều lo lắng, sầu muộn, bệnh tật…); sự thả, sự phóng thích / v: sự phóng thích, sự tha nợ, sự tháo ra, tách ra
  • Tube: [tju:b]: n: ống
  • Stream: [stri:m]: n: suối
  • Component: [kəm’pounənt]: adj: hợp thành, cấu thành (Compose: [kəm’pouz]: v)
  • Accuracy [‘ækjurəsi]: n: độ chính xác
  • Expect: [iks’pekt]: v: mong chờ; trông mong; trông đợi
  • Instrumentation: [,instrumen’tei∫n]: n: thiết bị đo đạc
  • Partial: [‘pɑ:∫l]: adj: về từng phần hoặc tạo thành bộ phận; không hoàn chỉnh; một phần
  • Underside: [‘ʌndəsaid]: n: mặt bên dưới, cạnh bên dưới; đáy
  • Plot: [plɔt]: n: âm mưu; mưu đồ/ v: vẽ sơ đồ, vẽ đồ thị, vẽ biểu đồ, dựng đồ án (một công trình xây dựng…); đánh dấu (cái gì) trên hải đồ, biểu đồ; vẽ đường đồ thị
  • Restrict: [ri’strikt]: v: hạn chế, giới hạn
  • Mineral: [‘minərəl]: adj: thuộc về khoáng sản / n: khoáng sản
  • Horizontal angle: góc bằng
  • Tape: [teip]: n: dây, dải (để gói, buộc, viền); băng / v: buộc; đo bằng thước dây
  • Office-work: [‘ɔfis,wə:kə]: n: công tác nội nghiệp
  • Additional: [ə’di∫ənl]: adj: cộngng thêm; thêm vào
  • Trunnion: [‘trʌniən]: n: trục quay
  • Except: [ik’sept]: v: trừ ra, loại ra
  • Coincidence: [kou’insidəns]: n: sự trùng hợp ngẫu nhiên; làm trùng
  • Approximately: [ə’prɔksimitli]: adv: khoảng chừng, độ chừng
  • Frequency: [‘fri:kwənsi]: n: Cách viết khác: frequence [‘fri:kwəns]: tính thường xuyên, tính thường hay xảy ra
  • Considerd: [kən’sidə]: v: xem xét đến
  • Rather: [‘rɑ:đə]: adv: đúng hơn, hơn là
  • Clockwise: [‘klɔkwaiz]: adj & adv: theo chiều kim đồng hồ
  • Follower: người đi theo.
  • Vertical hair: chỉ đứng
  • Arbitrary: [‘ɑ:bitrəri]: adj: tùy ý
  • Visualize: [‘vi∫uəlaiz]: v
  • Fractional part: phần lẻ
  • Require: [ri’kwaiə]: v: phụ thuộc vào ai/cái gì để đạt được kết quả; cần đến
  • Branch: [brɑ:nt∫]: n: nhánh, chi nhánh / v: phân nhánh
  • Parallel: [‘pærəlel]: adj: song song
  • Considered as = taken into account as = taken into consideration as
  • Distinct: [dis’tiηkt]: adj: riêng, riêng biệt; khác biệt
  • Due: [dju:]: n: quyền được hưởng; cái được hưởng
  • Classify: [‘klæsifai]: v: sắp xếp cho có hệ thống; phân loại
  • Device: [di’vais]: n: phương sách, phương kế; chước mưu; vật sáng chế ra (để dùng vào mục đích gì); thiết bị, dụng cụ, máy mócObstacle: [‘ɒbstəkl]: n: sự cản trở, sự trở ngại, chướng ngại vật; vật trở ngại
  • Represent: [,repri’zent]: v: miêu tả, hình dung / trình bày
  • Optical plummet: bộ phận dọi quang học
  • Portray: [pɔ:’trei]: v: miêu tả
  • Precise [pri’sais]: adj: chính xác
  • Field-work: [‘fi:ld,wə:kə]: n: công việc ngoại nghiệp
  • Include [in’klu:d]: v: bao gồm
  • Relative: [‘relətiv]: adj: liên quan đến, tương đối
  • Store: [stɔ:]: n: cửa hang; sự tích trữ / v: chứa, đựng, tích
  • Observation: [,ɑbzə’vei∫n]: n: sự quan sát, sự theo dõi
  • Execution [,eksi’kju:∫n]: n: sự thi hành, sự thực hiện
  • Slope: [sloup]: n: dốc, đường dốc, chỗ dốc; độ dốc / v: nghiêng, dốc
  • Category: [‘kætigəri]: n: hạng, loại / (triết học) phạm trù
  • Process [‘prouses]: n: quy trình / v: gia công, xử lí
  • Valuable: [‘væljuəbl]: adj: có giá trị
  • Visible: [‘vizəbl]: adj: hữu hình, thấy được, có thể nhìn thấy, có thể thấy; trong tầm mắt
  • i.e.: [,ai ‘i:]: viết tắt: tức là; nghĩa là ( Id est)
  • Thereby: [,đeə’bai]: adv: bằng cách ấy, theo cách ấy; do đó
  • Concerning: [kən’sə:niη]: pre: liên quan đến
  • Distinguish [dis’tiηgwi∫]: v: phân biệt, chỉ ra sự khác biệt
  • EDM: Electronic Distance Measurement: đo chiều dài điện tử.
  • Man made: do con người tạo ra, nhân tạo.
  • Geodetic [,dʒi:ou’detik]: Geodetic Surveying: Trắc Địa Cao cấp
  • Centring: [‘sentriη]: n: sự định tâm, khoan tâm
  • Property: [‘prɔpəti]: n: sở hữu; của cải; thuộc tính, đặc tính
  • Aid: [eid]: n: sự giúp đỡ, sự cứu giúp, sự viện trợ/phương tiện trợ giúp
  • Discuss: [dis’kʌs]: v: thảo luận
  • Consideration: [kən,sidə’rei∫n]: n: sự cân nhắc, sự suy xét
  • Barrel: [‘bærəl]: n: ống kính, ống ngắm
  • Condition: [kən’di∫n]: n: điều kiện
  • Divide: [di’vaid]: v: chia ra
  • Adjust: [ə’dʒʌst]: v: đặt lại cho đúng vị trí hoặc trật tự; điều chỉnh
  • Mathematical: [,mæθə’mætikl]: adj: (thuộc) toán học
  • Infrared: [,infrə’red]: n: viết tắt là IR: tia ngoài đỏ; tia hồng ngoại
  • Trilateration: [trailætə’rei∫n]: n: phép đo ba cạnh tam giác
  • Angle: [‘æηgl]: n: góc
  • Therefore: [‘đeəfɔ:]: adv: bởi vậy, cho nên, vì thế, vậy thì
  • Fairly: [‘feəli]: adv: công bằng, không thiên vị; chính đáng; ngay thẳng / rõ ràng, rõ rệt
  • Excellent: [‘eksələnt]: adj: xuất sắc, ưu tú
  • Upper: [‘ʌpə]: adj: cao hơn
  • Altitude: [‘æltitju:d]: n: độ cao so với mặt biển
  • Boundary: [‘baundəri]: n: biên giới
  • Adopt: [ə’dɔpt]: v: chấp nhận, thông qua
  • Cross-section [‘krɔs’sek∫n]: n: mặt cắt ngang
  • Measurement: [‘məʒəmənt]: n: sự đo lường, phép đo
  • Elevation: [,eli’vei∫n]: độ cao
  • Distance: [‘distəns]: n: khoảng cách
  • Tremendous: [tri’mendəs]: adj: ghê gớm, kinh khủng, khủng khiếp, dữ dội / rất lớn, bao la
  • Project [‘prədʒekt]: n: dự án
  • Vertical circle: bàn độ đứng
  • Charting: [t∫ɑ:t]: n: biểu đồ / v: vẽ biểu đồ
  • Exist: [ig’zist]: v: (to exist in / on something) là có thật hoặc thực sự; đã sống; tồn tại
  • Head Chainman: người đi đầu (trong nhóm đo thước thép)
  • Economical: [,i:kə’nɔmikəl]: adj: tiết kiệm, kinh tế
  • Graphically: [‘græfikəli]: adv: bằng đồ thị
  • Diaphragm: [‘daiəfræm]: n: lưới chỉ chữ thập
  • Interval: [‘intəvəl]: n: thời gian giữa hai sự kiện; khoảng thời gian / khoảng không gian giữa hai hoặc nhiều vật
  • riangulation: [trai,æηgju’lei∫n]: n: lưới tam giác
  • Roughly: [‘rʌfli]: adv: ráp, xù xì, gồ ghề, không bằng phẳng, bờm xờm, lởm chởm
  • Diagram: [‘daiəgræm]: n: biểu đồ
  • Azimuth: [‘æziməθ]: n: (thiên văn học) vòm trời từ thiên đỉnh đến chân trời / (bản đồ học) góc giữa vòm ấy với bình tuyến; góc phương vị
  • Onto: [‘ɔntu:]: pre: về phía trên, lên trên
  • Shape [∫eip]: hình dạng, khuôn mẫu / v: định hướng
  • Geometrical: [dʒiə’metrikəl] / Figure: [‘figə]
  • Ray: [rei]: n: tia
  • Necessary [‘nesisəri]: adj: cần thiết, thiết yếu
  • Involve [in’vɔlv]: v: bao gồm
  • Attach: [ə’tæt∫]: v: tham gia, liên kết với / gắn với
  • Depict: [di’pikt]: v: vẽ; mô tả, miêu tả
  • Towards: [tə’wɔ:dz]: adv: Cách viết khác : toward [tə’wɔ:d]: theo hướng, về phía, hướng về
  • To greater or lesser: ít hay nhiều
  • Equation: [i’kwei∫n]: n: hành động làm cho bằng nhau hoặc coi như bằng nhau; phương trình, công thức.
  • Base on (upon) sth: dựa trên một cái j
  • Respect: [ri’spekt]: n: sự tôn trọng, sự chú ý / v: tôn trọng, khâm phục; liên quan đến
  • Redundant: [ri’dʌndənt]: adj: thừa, dư
  • Surface: [‘sə:fis]: n: bề mặt
  • Automatically: [,ɔ:tə’mætikəli]: adv: tự động
  • Horizontal plane: mặt phẳng nằm ngang
  • Secure: [si’kjuə]: adj: (secure about something) không có cảmm giác lo âu, nghi ngờ; an tâm; yên tâm; bảo đảm
  • Electromagnetic: [i’lektroumæg’netik]: adj: điện từ
  • Characteristic: [,kæriktə’ristik]: adj: (characteristic of sb/sth) cấu thành bộ phận của tính cách một người; tiêu biểu
  • Polygon: [‘pɔligən]: n: đa giác
  • Technique: [tek’ni:k]: n : kĩ thuật, công nghệ
  • Directly: [di’rektli]:adv: lập tức; ngay tức khắc
  • Level line: đường chuẩn
  • Area: [‘eəriə]: n: vùng; diện tích
  • Bubble: [‘bʌbl]:n: bong bóng, bọt, tăm
  • Desirable: [di’zaiərəbl]: adj: mong muốn, ao ước
  • Built-in: [‘bilt’in]: adj: gắn liền (vào máy chính, vào tường…)
  • Trunnion axis: trục quay ống kính
  • Portion: [‘pɔ:∫n]: n: phân chia
  • Quadrilateral: [,kwɔdri’lætərəl]: adj: có bốn cạnh, tứ giác/ n: hình tứ giác
  • Holding bolt: ốc nối
  • Previously: [‘pri:viəsli]: adv: trước, trước đây
  • Illustrate: [‘iləstreit]: v: cung cấp tranh, biểu đồ cho cái gì; minh hoạ
  • Direction: [di’rek∫n]: n: hướng
  • Bolt: [boult]: n: bulông, then, chốt
  • Collector: [kə’lektə]: n: người thu thập, người sưu tầm; người thu (thuế, tiền…)
  • Set: vòng đo
  • Pin: [pin]: n: ghim sắt (để đánh dấu trong quá trình đo thước thép)
  • Simultaneously: [,siml’teiniəsli]: adv: đồng thời, xảy ra cùng một lúc, làm cùng một lúc
  • Observation: [,ɑbzə’vei∫n]: n: sự quan sát, sự theo dõi
  • Brace: [breis]: n:
  • Fix: [fiks]: v: đóng, gắn, lắp, để, đặt; làm đông lại, làm đặc lại; hãm (ảnh, màu…); cố định lại
  • Loosen: [‘lu:sn]: v: nới ra, nới lỏng
  • Transmit: [trænz’mit]: v: (transmitted; transmitting): (to transmit something from…. to…..) truyền, phát (tín hiệu, chương trình qua sóng (rađiô), qua đường dây điện tín….)
  • Upon: [ə’pɔn]: pre: trên, ở trên
  • Vertical angle: góc đứng
  • Means: [mi:nz]: n: phương tiện, cách thức
    Unavoidable: [,ʌnə’vɔidəbl]: adj: không thể tránh được; tất yếu
  • Topographic: [,tɔpə’græfik]: adj: Cách viết khác: topographical [,tɔpə’græfikl]: (thuộc) phép đo
  • về địa hình, thuộc về địa hình
  • Position: [pə’zi∫n]: n: vị trí; lập trường, quan điểm
  • Navigable: [‘nævigəbl]: adj: có thể đi lại được
  • Establish: [is’tæbli∫]: v: thành lập, thiết lập
  • Canal: [kə’næl]: v: kênh
  • Particularly: [pə,tikju’lærəli]: adv: một cách đặc biệt
  • Depression: [di’pre∫n]: n: chỗ lõm, chỗ đất lún, chỗ sụt xuống
  • Arrangement: [ə’reindʒmənt]: n: sự sắp xếp, sự sắp đặt, cái được sắp xếp, cái được sắp đặt
  • Reflector: [ri’flektə]: n: gương phản xạ, vật phản xạ nhiệt, vật phản xạ ánh sáng; cái phản hồi âm thanh
  • Scattered: [‘skætəd]: adj: rải rác
  • Avoid: [ə’vɔid]: v: tránh, tránh xa, ngăn ngừa
  • Electro-optical: điện cơ
  • Tripod: [‘traipɔd]: n: giá ba chân, kiềng ba chân
  • Horizontal circle: bàn độ ngang
  • Expansion: [iks’pæn∫n]: n: sự mở rộng, sự bành trướng, sự phát triển.
  • Additional (Redundant): trị đo thừa
  • Circle right: bàn độ phải
  • Trilateration framework: lưới tam giác đo cạnh
  • Theodolite: [θi’ɔdəlait]: n: máy kinh vĩ
  • Customary: [‘kʌstəməri]: adj: theo phong tục thông thường
  • Levelling-up: cân bằng máy
  • Assistance [ə’sistəns]: n: sự giúp đỡ
  • Plumbing: chiếu điểm
  • Axix: [‘æksis]: n, pl. axes: trục
  • Setting up: đặt máy
  • Display: [dis’plei]: n: sự bày ra, sự phô bày, sự trưng bày, sự hiển thị / v: bày ra, phô bày,
  • trưng bày, hiển thị; phô trương, khoe khoang (kiến thức…)
  • Bubble tube: ống thủy
  • Volume: [‘vɔlju:m]: n: thể tích
  • Regulate: [‘regjuleit]: v: điều hòa, điều chỉnh
  • Reference [‘refərəns]: n: sự tham khảo, sự chỉ dẫn
  • Purpose: [‘pə:pəs]: n: mục đích / v: có mục đích
  • Vertical: [‘və:tikl]: adj: thẳng đứng, đứng / n: mặt phẳng thẳng đứng
  • Straight: [streit]: adj: thẳng
  • Feature: [‘fi:t∫ə]: n: điểm đặc trưng
  • Instrument: [‘instrumənt]: n: dụng cụ; công cụ
  • Fractional: [‘fræk∫ənl]: adj: (thuộc) phân số / (hoá học) phân đoạn / bé li ti
  • Triangle: [‘traiæηgl]: n: hình tam giác
  • Superimpose: [,su:pərim’pouz]: v: đặt lên trên cùng, để lên trên cùng, chồng lên; thêm vào
  • Magnetism: [‘mægnitizm]: n: từ tính, trường trọng lực
  • Multiply: [‘mʌltiplai]: v: làm tăng lên nhiều lần
  • Numerically: [nju:’merikəli]: bằng kĩ thuật số
  • Framework [‘freimwə:k]: n: khung, sườn; lưới cơ sở
  • Direction: [di’rek∫n]: n: sự điều khiển, sự chỉ huy, sự cai quản; mặt, phương diện
  • Geometrical Figure: đồ hình
  • Input: [‘input]: n: hành động đưa cái gì vào
  • Adjusting: bình sai
  • Indirectly: [,indi’rektli]: adv: gián tiếp
  • Tacheometer: [tæ’kimitə]: n: máy đo khoảng cách.
  • Equilateral: [,i:kwi’lætərəl]: adj: (nói về hình) có các cạnh bằng nhau / đều nhau
  • Positional [pə’zi∫ənəl]: (thuộc) vị trí
  • Throughout: [θru:’aut]: pre: trải dài / adv: khắp nơi
  • Provide: [prə’vaid]: v: (to provide somebody with something; to provide something for
  • somebody) cung cấp; cung ứng
  • Conception [kən’sep∫n]: n: quan niệm
  • Satellite [‘sætəlait]: n: vệ tinh
  • Express: [iks’pres]: adj: nhanh, hoả tốc, tốc hành; nhằm mục đích riêng biệt / adv: hoả tốc, tốc
  • hành/ v: biểu lộ, bày tỏ (tình cảm…); phát biểu ý kiến
  • Horizontal: [,hɔri’zɔntl]: adj: thuộc chân trời; nằm ngang, ngang / n: đường nằm ngang
  • Co-ordinate [kou’ɔ:dineit]: n: tọa độ
  • Curvature [‘kə:vət∫ə]: n: độ cong, sự uốn cong
  • Multiple: [‘mʌltipl]: adj: nhiều, nhiều mối, phức tạp
  • Convention: [kən’ven∫n]: n: hội nghị, sự triệu tập/ quy ước
  • Neglect: [ni’glekt]: n: sự sao lãng, không chú ý / v: sao lãng, không chú ý
  • Satisfactory [,sætis’fæktəri]: adj: vừa ý; thoả đáng
  • Opposite: [‘ɔpəzit]: adj: (opposite to somebody / something) đối nhau, ngược nhau, ngược lại
  • Former: [‘fɔ:mə]: adj: trước, cũ, xưa
  • Capable: [‘keipəbl]: adj: có khả năng; có năng lực; thạo; giỏi
  • Major: [‘meidʒə]: n: chuyên đề, chuyên ngành / adj: lớn (hơn), nhiều (hơn), trọng đại, chủ yếu
  • Absolute: [‘æbsəlu:t]: adj: tuyệt đối, hoàn toàn; thuần tuý, nguyên chất
  • Profile: [‘proufail]: n: tiểu sử, mặt cắt nghiêng, bản vẽ
  • Adjacent: [ə’dʒeisnt]: adj: gần kề, kế liền, sát ngay
  • Modulate: [‘mɔdjuleit]: v: sửa lại cho đúng, điều chỉnh, điều biến
  • Shift: [∫ift]: n: sự thay đổi
  • Afford: [ə’fɔ:d]: v: có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủu điều kiện / tạo cho, cấp cho, ban cho
  • Application: [,æpli’kei∫n]: n: sự gắn vào, sự áp vào / sự áp dụng
  • Sufficient:: [sə’fi∫nt]: adj: (sufficient for somebody / something) đủ
  • Similar: [‘similə]: adj: giống nhau, như nhau, tương tự, cùng loại, cùng hình dáng
  • Align: [ə’lain]: v: Cách viết khác: aline [ə’lain]: sắp thành hàng, chỉnh
  • Microwave: [‘maikrəweiv]: n: (rađiô) sóng cực ngắn, vi ba
  • Telescope: [‘teliskoup] :n : kính viễn vọng, kính thiên văn / v: trở nên ngắn hơn
  • Refract: [ri’frækt]: v: (vật lý) khúc xạ(ánh sáng), hiện tượng chiết quang.
  • Integral: [‘intigrəl]: adj: toàn bộ, trọn vẹn, đầy đủ
  • Common: [‘kɔmən]: adj: thông thường, phổ biến
  • Proportional: [prə’pɔ:∫ənl]: adj: (proportional to something) tương ứng về cỡ, số lượng hoặc
  • mức độ (với cái gì); có tỷ lệ đúng; cân xứng
  • Construction: [kən’strʌk∫n]: n: sự xây dựng
  • Swing: [swiη]: v: quay
  • Setting-out: bố trí, cắm (các yếu tổ công trình)
  • Contain: [kən’tein]: v: chứa đựng, bao hàm, gồm có, bao gồm
  • Reference: [‘refərəns]: n: sự tham khảo, sự liên quan.
  • Angular: [‘æηgjulə]: adj: (thuộc)góc, có góc cạnh

2. Các bước học tiếng Anh về chuyên ngành Trắc địa hiệu quả

  • Bước 1: Tham khảo các tài liệu, bài giảng, báo cáo tiếng Anh liên quan đến chuyên ngành Trắc địa
  • Bước 2: Ghi nhớ lại những từ mà mình không hiểu, những từ thường hay gặp phải, được nhắc đến thường xuyên
  • Bước 3: Bên cạnh việc ghi nhớ từ bạn cũng cần phải ghi nhớ được các phát âm của từ vựng đó
  • Bước 4: Học những từ vựng liên quan, từ đồng nghĩa. Thực tế tiếng Anh chuyên ngành được kết hợp giữa các nhóm tiền tố và hậu tố. Vì thế việc học cả nhóm từ sẽ hiệu quả và nhanh chóng hơn, tránh được sự nhầm lẫn sau này.
  • Bước 5: Đọc những tài liệu chuyên ngành báo, sách, tài liệu hội thảo thường xuyên được cập nhật và ôn lại những từ vựng cũ.

Trên đây là những tổng hợp từ vựng tiếng Anh chuyên ngành trắc địa mà 4Life English Center (e4Life.vn) tổng hợp hy vọng sẽ giúp bạn có thêm được nhiều kiến thức hay và bổ ích.

Đánh giá bài viết
[Total: 1 Average: 5]
Có thể bạn quan tâm
You cannot copy content of this page