40+ Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z

Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z không có quá nhiều nhưng đừng vì thế mà bỏ qua chúng nhé! Hãy cùng 4Life English Center (e4Life.vn) học ngay những từ thông dụng và quan trọng nhất ngay bài viết dưới đây!

Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z
Tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z

1. Từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z

  • Zap: Giết, phá hủy, tấn công ; di chuyển nhanh, xúc động dữ dội, diễn tả tiếng va chạm của một viên đạn, một loạt đạn.
  • Zigzag: Ngoằn ngoèo
  • Zone: Khu vực, miền, vùng
  • Zenoism: (Triết) học thuyết của Zênon; chủ nghĩa khắc kỷ
  • Zahaglione: Món tráng miệng của người Ý (lòng đỏ trứng, đường, rượu vang đánh lên làm chín).
  • Zaffre: Phẩm lục, thuốc nhuộm cô ban; Hột xanh cô ban.
  • Zeltgelst:Tinh thần thời đại được biểu hiện qua niềm tin, lý tưởng
  • Zero number: Số không
  • Zany: Nhố nhăng, kì cục
  • Zappy: Sống động, sôi nổi, hoạt bát
  • Zealet: Người cuồng tín, người quá khích
  • Zed: Chữ Z
  • Zee: Mỹ
  • Zemlndar: Điền chủ, địa chủ
  • Zamboo: Người lai da đen.
  • Zenistvo: Hội đồng tự quản địa phương; vải mỏng, vải voan
  • Zing: Sự hăng hái, sự hoạt động tích cực, rung nhanh, mạnh với tiếng rung âm thanh cao
  • Zealous: Sốt sắng, hăng hái, có nhiệt huyết
  • Zincoggraph: bản in kẽm
  • Zen: Đạo Thiền
  • Zenth: Thiên định; điểm cao nhất, cực điểm, tột đỉnh (quyền hạn, sự thịnh vượng)
  • Zeal: Lòng sốt sắng, lòng hăng hái, nhiệt tâm, nhiệt huyết
  • Zephyr: Văn gió mát, gió hiu hiu, gió nhẹ
  • Zeta: Mẫu tự thứ 6 trong bảng chữ cái của Hy Lạp
  • Zilch: Lóng không có gì
  • Zag: Sự đổi hướng đột ngột trên đường dích dắc.
  • Zllion: Tục số lớn, vô hạn
  • Zest: Vị ngon, mùi thơm; sự say mê, sự thích thú, điều thú vị, điều vui vẻ, sự thưởng thức, sự hấp dẫn; vỏ cam, vỏ chanh (như chất gia vị)
  • Zillionaire: Nhà giàu kết sù, kẻ giàu sụ
  • Zinc: kẽm
  • Zincoraphy: Thuật khắc bản kẽm
  • Zeta: Mẫu tự thứ 6 trong bảng chữ cái của Hy Lạp
  • Zincoggraph: Bản in kẽm

2. Tên tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z

  • Zeus: Thần Dớt
  • Ziggurat: Tháp ở vùng Mesopotania cổ
  • Zeppelin: Khí cầu Zeppelin do người Đức sử dụng vào đầu thế kỷ 20

3. Tên con vật bắt đầu bằng chữ Z

  • Zebu: Bò u (ở Châu Á, Châu Phi)
  • Zeabra: Ngựa vằn
Tên con vật bắt đầu bằng chữ Z
Tên con vật bắt đầu bằng chữ Z

Trên đây là 40+ từ vựng tiếng Anh bắt đầu bằng chữ Z 4Life English Center (e4Life.vn) tổng hợp được. Hy vọng bạn đã “bỏ túi” được ít nhiều từ vựng hay ho cho mình nhé!

Đánh giá bài viết
[Total: 6 Average: 3.7]
Có thể bạn quan tâm
You cannot copy content of this page